𣴓

維基百科,自由的百科全書

𣴓
Tỉnh Bắc Kạn(越南文)
省北𣴓漢喃文
地圖
北<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, &#039;FZSongS-Extended&#039;, &#039;FZSongS-Extended(SIP)&#039;, &#039;WenQuanYi Zen Hei Mono&#039;, &#039;BabelStone Han&#039;, &#039;HanaMinB&#039;, &#039;FZSong-Extended&#039;, &#039;Arial Unicode MS&#039;, Code2002, DFSongStd, &#039;STHeiti SC&#039;, unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, &#039;Plangothic P1&#039;, &#039;Plangothic P2&#039;;" title="字符描述:左“氵”右“件” &#10;※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𣴓</span>省在越南的位置
𣴓省在越南的位置
坐標:22°15′N 105°50′E / 22.25°N 105.83°E / 22.25; 105.83
國家 越南
地理分區東北部
省會𣴓
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構𣴓省人民委員會
面積
 • 總計4,860.0 平方公里(1,876.5 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計313,905人
 • 密度64.6人/平方公里(167人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam23xxx
電話區號209
ISO 3166碼VN-53
車輛號牌97
行政區劃代碼06
民族京族瑤族赫蒙族岱依族
網站𣴓省電子信息入口網站

𣴓越南語Tỉnh Bắc Kạn省北𣴓),又譯北件省[1],是越南東北部的一個省,省蒞𣴓

地理[編輯]

𣴓省北接高平省,東接諒山省,南接太原省,西接宣光省

歷史[編輯]

法屬印度支那時期的北𣴓省地圖

1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第一戰區和第十二戰區合併為第一聯區,設立第一聯區抗戰兼行政委員會[2],北𣴓省劃歸第一聯區管轄。

1949年11月4日,第一聯區第十聯區合併為越北聯區,設立越北聯區抗戰行政委員會[3]。北𣴓省隨之劃歸越北聯區管轄。

1956年7月1日,越北聯區改組為越北自治區[4]。北𣴓省劃歸越北自治區管轄。

1965年4月21日,太原省和北𣴓省合併為北太省[5]

1967年4月14日,北太省𣴓市社併入白通縣[6]

1975年12月27日,越北自治區撤銷[7]。北太省劃歸中央政府直接管轄。

1978年12月29日,銀山縣𢄂野縣劃歸高平省管轄[8]

1996年11月6日,北太省重新分設為太原省和北𣴓省,高平省銀山縣𠀧𣷭2縣劃歸北𣴓省管轄,北𣴓省下轄𣴓市社白通縣𢄂屯縣那夷縣銀山縣𠀧𣷭1市社5縣,省蒞𣴓市社[9]

1998年7月6日,白通縣析置𢄂買縣[10]

2003年5月28日,𠀧𣷭析置咟淰縣[11]

2015年3月11日,𣴓市社改制為𣴓[12]

行政區劃[編輯]

𣴓省下轄1市7縣,省蒞北𣴓市。

經濟[編輯]

𣴓省擁有豐富的礦物森林等天然資源。湖泊景色十分秀麗。

注釋[編輯]

  1. ^ 关于太原省和北件省(tỉnh Bắc Kạn)疫苗接种安排的通知(第三十期). 中華人民共和國駐越南社會主義共和國大使館. [2021-09-14]. 
  2. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  4. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2017-08-31). 
  6. ^ Quyết định 50-CP năm 1967 về việc đặt thị xã Bắc Cạn thành thị trấn Bắc Cạn, trực thuộc huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-03-23). 
  7. ^ Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-06]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  10. ^ Nghị định 46/1998/NĐ-CP về việc thành lập huyện Chợ Mới thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-03-06]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  11. ^ Nghị định 56/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  12. ^ Nghị quyết 892/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập các phường Xuất Hóa, Huyền Tụng thuộc thị xã Bắc Kạn và thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-04-01). 

外部連結[編輯]