跳转到内容

清化省

维基百科,自由的百科全书
清化省
Tỉnh Thanh Hóa(越南文)
省清化汉喃文
清化省清化市夜景
清化省清化市夜景
地图
清化省在越南的位置
清化省在越南的位置
坐标:20°00′N 105°30′E / 20°N 105.5°E / 20; 105.5
国家 越南
地理分区北中部
省会清化市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构清化省人民委员会
面积
 • 总计11,120.6 平方公里(4,293.7 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計3,640,128人
 • 密度327人/平方公里(848人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam40xxx - 42xxx
電話區號237
ISO 3166码VN-21
车辆号牌36
行政区划代码38
民族越族芒族泰族土族
瑤族赫蒙族克木族
網站清化省电子信息门户网站

清化省越南语Tỉnh Thanh Hóa省清化)是越南中北沿海地區的一个省,省莅清化市

地理

[编辑]

清化省北接山罗省和平省宁平省,南接乂安省,西邻老挝,东临北部湾

历史

[编辑]

明命十二年(1831年)清華鎮隨直隸、北城諸鎮廢鎮改省,設立清華省,紹治三年(1843年)復稱清化。

法属印度支那时期的清化省地图

1945年11月,关化州析置伯烁州。

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第四战区改组为第四联区,设立第四联区抗战兼行政委员会[1],清化省划归第四联区管辖。

1948年3有25日,北越政府废府、州改县[2]。绍化府更名绍化县,河中府更名河中县,弘化府更名弘化县,静嘉府更名静嘉县,寿春府更名寿春县,东山府更名东山县,农贡府更名农贡县,伯烁州更名伯烁县,良政州更名良政县,常春州更名常春县,关化州更名关化县,玉勒州更名玉勒县,如春州更名如春县。

1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销第四联区[3]。清化省划归中央政府直接管辖。

1964年12月16日,寿春县静嘉县农贡县析置肇山县[4]

1977年7月5日,河中县峨山县合并为中山县永禄县石城县合并为永石县玉勒县良政县合并为良玉县绍化县分别并入安定县东山县,安定县更名为绍安县,东山县更名为东绍县[5]

1981年12月18日,广昌县析置岑山市社中山县析置扁山市社[6]

1982年8月30日,良玉县分设为良政县玉勒县永石县分设为石城县永禄县中山县分设为河中县峨山县东绍县更名为东山县[7]

1994年5月1日,清化市社改制为清化市[8]

1996年11月18日,关化县析置关山县芒勒县如春县析置如清县绍安县东山县析置绍化县,绍安县更名为安定县[9]

2012年4月23日,岑山市社被评定为三级城市[10]

2015年5月15日,广昌县6社划归岑山市社管辖[11]

2017年4月19日,岑山市社改制为岑山市[12]

2020年4月22日,静嘉县改制为宜山市社[13]

2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,东山县并入清化市[14]

行政區劃

[编辑]

清化省下轄2市2市社22縣,省莅清化市。

著名人物

[编辑]

歷史名人

[编辑]
  • 姜公輔:中國唐代宰相,唐开元十九年(731年)生於愛州(今越南清化省),存世文章有《白雲照春海賦》等等,805年在泉州(今福建省泉州市)逝世,深受中、越兩國民眾愛戴。

近代人物

[编辑]

注释

[编辑]
  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-05-18). 
  3. ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). 
  4. ^ Quyết định 177-CP năm 1964 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện thuộc các tỉnh Lạng-sơn, Yên-bái và Thanh-hoá do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24). 
  5. ^ Quyết định 177-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  6. ^ Quyết định 157-HĐBT năm 1981 về việc thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24). 
  7. ^ Quyết định 149-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số huyện và đổi tên huyện Đông Thiệu thuộc tỉnh Thanh Hoá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-01-28). 
  8. ^ Nghị định 37-CP năm 1994 về việc thành lập thành phố Thanh Hoá thuộc tỉnh Thanh Hoá. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  9. ^ Nghị định 72-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Quan Hoá, Như Xuân, Đông Sơn, Thiệu Yên thuộc tỉnh Thành Hoá. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  10. ^ Quyết định 378/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-03-24). 
  11. ^ Bàn giao 6 xã của huyện Quảng Xương về thị xã Sầm Sơn. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-02-26). 
  12. ^ Sầm Sơn là thành phố thứ hai của Thanh Hóa. [2020-02-29]. (原始内容存档于2017-04-26). 
  13. ^ Nghị quyết số 933/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Nghi Sơn và các phường thuộc thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-08-03). 
  14. ^ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025. 
  15. ^ 越共中央前总书记黎可漂去世. 越通社. [2020-08-07]. (原始内容存档于2020-08-09). 

外部連結

[编辑]