2021年東南亞運動會足球比賽

維基百科,自由的百科全書
2021年東南亞運動會
足球比賽
場館越池體育場
天長體育場
美亭國家體育場
錦普體育場
日期2022年5月6日–2022年5月22日
國家10
獎牌獲得者
gold medal 
silver medal 
bronze medal 
← 2019
2023 →

2021年東南亞運動會足球比賽項目在2022年5月6日至5月22日在越南進行,除了主辦城市河內[1],比賽也在越池[2]南定[3]錦普[4]進行。

國際足協下屬的協會可以派出球隊參加比賽。女子足球比賽沒有年齡限制。而在男子足球比賽方面,由於2019冠狀病毒病疫情的原因,東南亞運動會從2021推遲到2022年,年齡限制從22歲以下(自2017年起規定)提高到23歲以下(1999年1月1日或之後出生的球員),最多允許三名超齡球員[5]

比賽日程[編輯]

以下是足球項目的比賽日程表:[6]

G 小組賽 ½ 半決賽 B 銅牌賽 F 決賽
日期
項目
周五
5/6
周六
5/7
周日
5/8
周一
5/9
周二
5/10
周三
5/11
周四
5/12
周五
5/13
周六
5/14
周日
5/15
周一
5/16
周二
5/17
周三
5/18
周四
5/19
周五
5/20
周六
5/21
周日
5/22
男足 G G G G G G G G G G ½ B F
女足 G G G G G G ½ B F

場地[編輯]

共有4個城市的4個場地用於舉辦足球比賽。[6]

河內
2021年東南亞運動會足球比賽 (越南)
越池
美亭國家體育場 越池體育場
容納人數:40,192 容納人數:16,000
南定 錦普
天長體育場 錦普體育場
容納人數:30,000 容納人數:16,000

參賽國家[編輯]

國家 男足 女足
 柬埔寨 是 是
 印度尼西亞 是 否
 老撾 是 是
 馬來西亞 是 否
 緬甸 是 是
 菲律賓 是 是
 新加坡 是 是
 泰國 是 是
 東帝汶 是 否
 越南 是 是
合計:10個國家 10 7

男子足球[編輯]

小組賽[編輯]

A組[編輯]

排名 隊伍 獲得資格
1 越南 (H) 4 3 1 0 6 0 +6 10 晉級半決賽
2 印度尼西亞 4 3 0 1 11 5 +6 9
3 緬甸 4 2 0 2 7 8 −1 6
4 菲律賓 4 1 1 2 6 7 −1 4
5 東帝汶 4 0 0 4 3 13 −10 0
資料來源:FIFA
(H) 東道主

B組[編輯]

排名 隊伍 獲得資格
1 泰國 4 3 0 1 12 2 +10 9 晉級半決賽
2 馬來西亞 4 2 2 0 9 6 +3 8
3 新加坡 4 1 2 1 5 9 −4 5
4 柬埔寨 4 1 1 2 6 9 −3 4
5 老撾 4 0 1 3 4 10 −6 1
資料來源:FIFA

淘汰賽[編輯]

 
準決賽決賽
 
      
 
5月19日 – 越池
 
 
越南 加時1
 
5月22日 – 河內
 
馬來西亞0
 
越南1
 
5月19日 – 南定
 
泰國0
 
泰國 加時1
 
 
印度尼西亞0
 
銅牌賽
 
 
5月22日 – 河內
 
 
馬來西亞1 (3)
 
 
印度尼西亞 十二碼1 (4)

冠軍[編輯]

2021年東南亞運動會男子足球項目
越南
越南
第3次奪冠

女子足球[編輯]

小組賽[編輯]

A組[編輯]

排名 隊伍 獲得資格
1 越南 (H) 2 2 0 0 9 1 +8 6 晉級半決賽
2 菲律賓 2 1 0 1 6 2 +4 3
3 柬埔寨 2 0 0 2 0 12 −12 0
4 印度尼西亞 0 0 0 0 0 0 0 0 退賽
資料來源:FIFA
(H) 東道主


B組[編輯]

排名 隊伍 獲得資格
1 泰國 3 2 1 0 9 1 +8 7 晉級半決賽
2 緬甸 3 2 1 0 5 1 +4 7
3 新加坡 3 1 0 2 1 4 −3 3
4 老撾 3 0 0 3 0 9 −9 0
資料來源:FIFA


淘汰賽[編輯]

 
準決賽決賽
 
      
 
5月18日 – 錦普
 
 
越南1
 
5月21日 – 錦普
 
緬甸0
 
越南1
 
5月18日 – 錦普
 
泰國0
 
泰國3
 
 
菲律賓0
 
銅牌賽
 
 
5月21日 – 錦普
 
 
緬甸1
 
 
菲律賓2

冠軍[編輯]

 2021東南亞運動會女子足球項目 

越南
第 7 次奪冠

獎牌榜[編輯]

  *   主辦國家/地區(越南

排名國家 / 地區金牌銀牌銅牌總計
1 越南(VIE)*2002
2 泰國(THA)0202
3 印度尼西亞(INA)0011
 菲律賓(PHI)0011
總計(共4個國家 / 地區)2226

獎牌得主[編輯]

項目 金牌 銀牌 銅牌
男子足球
詳細
 越南(VIE)
Quan Văn Chuẩn
黎文春
武進龍
阮清平
Lương Duy Cương
Dụng Quang Nho
Lê Văn Đô
阮海龍
阮進靈
李公黃英
阮文松
潘俊才
Nguyễn Trọng Long
阮煌德
Huỳnh Công Đến
杜雄勇
任孟勇
阮文瓚
Hồ Thanh Minh
裴黃越英
 泰國(THA)
格溫·塔姆斯徹南
Nakin Wisetchat
Mehti Sarakham
喬納森·凱穆迪
Anusak Jaiphet
Airfan Doloh
伊坎尼特·潘亞
科拉維奇·塔薩
帕特里克·古斯塔夫松
翁拉弛·伽尼西邦佩
William Weidersjö
Narakorn Noomchansakul
提拉沙·波伊菲邁
Jakkit Palapon
Jaturapat Sattham
Chonnapat Buaphan
賓·戴維斯
維拉特·本番
Chayapipat Supunpasuch
Supanut Suadsong
 印度尼西亞(INA)
Adi Satryo
Alfeandra Dewangga
Firza Andika
里茲基·里多
馬克·克洛克
馬爾塞利諾·費迪南
Witan Sulaeman
Ronaldo Kwateh
艾及·毛拉納·維克里
薩迪爾·拉姆達尼
Muhamad Ridwan
Rachmat Irianto
阿斯納維·芒庫阿拉姆
Ricky Kambuaya
Ilham Rio Fahmi
Syahrian Abimanyu
Irfan Jauhari
Fachruddin Aryanto
Ernando Ari Sutaryadi
女子足球
詳細
 越南(VIE)
Lại Thị Tuyết
Lương Thị Thu Thương
Chương Thị Kiều
Trần Thị Thu
Hoàng Thị Loan
Phạm Hoàng Quỳnh
阮氏雪蓉
Trần Thị Thùy Trang
Huỳnh Như
Nguyễn Thị Tuyết Ngân
Ngân Thị Vạn Sự
Phạm Hải Yến
Lê Thị Diễm My
Trần Thị Kim Thanh
Nguyễn Thị Bích Thùy
Dương Thị Vân
Trần Thị Phương Thảo
Nguyễn Thị Vạn
Nguyễn Thị Thanh Nhã
Khổng Thị Hằng
 泰國(THA)
Waraporn Boonsing
Kanjanaporn Saengkoon
Irravadee Makris
Phornphirun Philawan
Amornrat Utchai
Ploychompoo Somnonk
Silawan Intamee
Nipawan Panyosuk
Warunee Phetwiset
Sunisa Srangthaisong
Chatchawan Rodthong
Nutwadee Pram-nak
Kanyanat Chetthabutr
Saowalak Pengngam
Orapin Waenngoen
Uraiporn Yongkul
Taneekarn Dangda
Yada Sengyong
Janista Jinantuya
Wilaiporn Boothduang
 菲律賓(PHI)
Inna Palacios
Malea Cesar
Dominique Randle
Jaclyn Sawicki
Hali Long
Tahnai Annis
Camille Rodriguez
Sarina Bolden
Jessica Miclat
Ryley Bugay
Anicka Castañeda
Kaya Hawkinson
Chantelle Maniti
Isabella Flanigan
Carleigh Frilles
Sofia Harrison
Alisha del Campo
Olivia Davies-McDaniel
Eva Madarang
Quinley Quezada

參考資料[編輯]

  1. ^ Sân vận động Mỹ Đình. 31st SEA Games - Viet Nam 2021. [2022-03-22] (越南語). 
  2. ^ Sân vận động Việt Trì. 31st SEA Games - Viet Nam 2021. [2022-05-22]. (原始內容存檔於2022-03-22) (越南語). 
  3. ^ Sân vận động Thiên Trường. 31st SEA Games - Viet Nam 2021. [2022-03-22] (越南語). 
  4. ^ Sân vận động Cẩm Phả. 31st SEA Games - Viet Nam 2021. [2022-03-22]. (原始內容存檔於2022-03-22) (越南語). 
  5. ^ Hữu Vượng. Bóng đá nam SEA Games 31 chốt độ tuổi tham dự: HLV Park Hang Seo có thêm lựa chọn. Thể Thao. [2022-03-22]. (原始內容存檔於2022-06-03) (越南語). 
  6. ^ 6.0 6.1 Nhật Duy; Đăng Khoa. Việt Nam và Thái Lan là hạt giống của SEA Games 31. Thanh Niên Online. [2022-03-22]. (原始內容存檔於2022-05-31) (越南語).